Mã zip hay còn gọi là mã bưu chính, Zipcode, Postal Code, là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số.
Mã zip nghĩa là gì?
Mã zip hay còn gọi là mã bưu chính, Zip code, Postal Code, là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính ở Việt Nam
Mã bưu chính ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này.
Mã bưu chính (Zipcode) ở Việt Nam mới nhất là một dãy số bao gồm 6 số (trước đây là 5 số), trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này. Trên đây là danh sách các mã zip code Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số).
- ZIP code: (Mã vùng của Bưu Điện)
- Area code: (Mã vùng điện thoại của một tỉnh)
- Postal Code: Mã bưu chính
- Country code: (Mã vùng điện thoại của một nước) – (Việt Nam là 084)
Cấu trúc mã bưu chính mới của Việt Nam gồm 6 số như sau:
- 2 chữ số đầu tiên là mã của tỉnh ( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10)
- 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã….
- Số thứ 5 là phừong, xã, thị trấn.
- Số thứ 6 là cụ thể vị trí.
Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Ở trang này, mình sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh tháng trên cá nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
SỐ THỨ TỰ | TỈNH/THÀNH PHỐ | ZIPCODE |
---|---|---|
1 | Zip Postal Code An Giang | 880000 |
2 | Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Zip Postal Code Bạc Liêu | 260000 |
4 | Zip Postal Code Bắc Kạn | 960000 |
5 | Zip Postal Code Bắc Giang | 230000 |
6 | Zip Postal Code Bắc Ninh | 220000 |
7 | Zip Postal Code Bến Tre | 930000 |
8 | Zip Postal Code Bình Dương | 820000 |
9 | Zip Postal Code Bình Định | 590000 |
10 | Zip Postal Code Bình Phước | 830000 |
11 | Zip Postal Code Bình Thuận | 800000 |
12 | Zip Postal Code Cà Mau | 970000 |
13 | Zip Postal Code Cao Bằng | 270000 |
14 | Zip Postal Code Cần Thơ | 900000 |
15 | Zip Postal Code TP. Đà Nẵng | 550000 |
16 | Zip Postal Code ĐắkLắk | 630000 |
17 | Zip Postal Code Đồng Nai | 810000 |
18 | Zip Postal Code Đồng Tháp | 870000 |
19 | Zip Postal Code Gia Lai | 600000 |
20 | Zip Postal Code Hà Giang | 310000 |
21 | Zip Postal Code Hà Nam | 400000 |
22 | Zip Postal Code TP. Hà Nội | 100000 |
23 | Zip Postal Code Hà Tĩnh | 480000 |
24 | Zip Postal Code Hải Dương | 170000 |
25 | Zip Postal Code TP. Hải Phòng | 180000 |
26 | Zip Postal Code Hoà Bình | 350000 |
27 | Zip Postal Code Hưng Yên | 160000 |
28 | Zip Postal Code TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
29 | Zip Postal Code Khánh Hoà | 650000 |
30 | Zip Postal Code Kiên Giang | 920000 |
31 | Zip Postal Code Kon Tum | 580000 |
32 | Zip Postal Code Lai Châu | 390000 |
33 | Zip Postal Code Lạng Sơn | 240000 |
34 | Zip Postal Code Lao Cai | 330000 |
35 | Zip Postal Code Lâm Đồng | 670000 |
36 | Zip Postal Code Long An | 850000 |
37 | Zip Postal Code Nam Định | 420000 |
38 | Zip Postal Code Nghệ An | 460000 – 470000 |
39 | Zip Postal Code Ninh Bình | 430000 |
40 | Zip Postal Code Ninh Thuận | 660000 |
41 | Zip Postal Code Phú Thọ | 290000 |
42 | Zip Postal Code Phú Yên | 620000 |
43 | Zip Postal Code Quảng Bình | 510000 |
44 | Zip Postal Code Quảng Nam | 560000 |
45 | Zip Postal Code Quảng Ngãi | 570000 |
46 | Zip Postal Code Quảng Ninh | 200000 |
47 | Zip Postal Code Quảng Trị | 520000 |
48 | Zip Postal Code Sóc Trăng | 950000 |
49 | Zip Postal Code Sơn La | 360000 |
50 | Zip Postal Code Tây Ninh | 840000 |
51 | Zip Postal Code Thái Bình | 410000 |
52 | Zip Postal Code Thái Nguyên | 250000 |
53 | Zip Postal Code Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
54 | Zip Postal Code Thừa Thiên Huế | 530000 |
55 | Zip Postal Code Tiền Giang | 860000 |
56 | Zip Postal Code Trà Vinh | 940000 |
57 | Zip Postal Code Tuyên Quang | 300000 |
58 | Zip Postal Code Vĩnh Long | 890000 |
59 | Zip Postal Code Vĩnh Phúc | 280000 |
60 | Zip Postal Code Yên Bái | 320000 |
61 | Zip Postal Code Điện Biên | 380000 |
62 | Zip Postal Code Hậu Giang | 910000 |
63 | Zip Postal Code Đắc Nông | 640000 |